cope
/kəʊp/
(verb)
đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
Ví dụ:
- Desert plants are adapted to cope with extreme heat.
- He wasn't able to cope with the stresses and strains of the job.
- I got to the stage where I wasn't coping any more.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!