countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/
(noun)
nông thôn, làng quê
Ví dụ:
  • Everyone should enjoy the right of access to the countryside.
  • The surrounding countryside is windswept and rocky.
  • magnificent views over open countryside

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!