Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng countryside countryside /ˈkʌntrɪsaɪd/ (noun) nông thôn, làng quê Ví dụ: The surrounding countryside is windswept and rocky. magnificent views over open countryside Everyone should enjoy the right of access to the countryside. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!