court /kɔːt/
(noun)
tòa án
Ví dụ:
  • The case was settled out of court(= a decision was reached without a trial).
  • There wasn't enough evidence to bring the case to court(= start a trial).
  • She can't pay her tax and is facing court action.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!