crash /kræʃ/
(verb)
đâm sầm xuống/vào, tông vào
Ví dụ:
  • He crashed his car into a wall.
  • A truck went out of control and crashed into the back of a bus.
  • I was terrified that the plane would crash.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!