criticism
/ˈkrɪtɪsɪzəm/
(noun)
sự/lời phê bình, chỉ trích
Ví dụ:
- My only criticism of the house is that it is on a main road.
- People in public life must always be open to criticism (= willing to accept being criticized).
- to offer somebody constructive criticism (= that is meant to be helpful)
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!