Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng current current /ˈkʌrənt/ (noun) dòng (nước); luồng (gió, không khí) Ví dụ: Birds use warm air currents to help their flight. He swam to the shore against a strong current. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!