date /deɪt/
(noun)
ngày cụ thể trong một tháng/năm
Ví dụ:
  • They haven't set a date for the wedding yet.
  • Anyone who knows of the vehicle's whereabouts from that date until 7 March is asked to contact Bangor police station.
  • There's no date on this letter.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!