Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng dead dead /ded/ (adjective) chết Ví dụ: dead leaves/wood/skin He was shot dead by a gunman outside his home. The poor child looks more dead than alive. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!