Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng dead dead /ded/ (adjective) chết Ví dụ: In ten years he'll be dead and buried as a politician. The poor child looks more dead than alive. My mother's dead; she died in 1987. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!