dead /ded/
(adjective)
chết
Ví dụ:
  • Catherine's dead body lay peacefully on the bed.
  • He was shot dead by a gunman outside his home.
  • He dropped dead(= died suddenly) last week.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!