debate
/dɪˈbeɪt/
(verb)
thảo luận, tranh luận
Ví dụ:
- The committee will debate whether to lower the age of club membership to 16.
- Politicians will be debating the bill later this week.
- The question of the origin of the universe is still hotly debated(= strongly argued about) by scientists.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!