defeat /dɪˈfiːt/
(noun)
thất bại
Ví dụ:
  • They finally had to admit defeat(= stop trying to be successful).
  • The party faces defeat in the election.
  • The world champion has only had two defeats in 20 fights.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!