defeat
/dɪˈfiːt/
(noun)
thất bại
Ví dụ:
- The party faces defeat in the election.
- a narrow/heavy defeat
- They finally had to admit defeat(= stop trying to be successful).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!