delay /dɪˈleɪ/
(verb)
trì hoãn
Ví dụ:
  • We can't delay much longer.
  • Don't delay—call us today!
  • She's suffering a delayed reaction(= a reaction that did not happen immediately) to the shock.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!