demonstrate /ˈdemənstreɪt/
(verb)
chứng minh, giải thích
Ví dụ:
  • These results demonstrate convincingly that our campaign is working.
  • It has been demonstrated that this drug is effective.
  • Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!