despite
/dɪˈspaɪt/
(preposition)
mặc dù
Ví dụ:
- Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work.
- Her voice was shaking despite all her efforts to control it.
- She was good at physics despite the fact that she found it boring.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!