disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
(noun)
bất lợi
Ví dụ:
  • The advantages of the scheme far outweighed the disadvantages.
  • I hope my lack of experience won't be to my disadvantage.
  • I was at a disadvantage compared to the younger members of the team.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!