disagreement /ˌdɪsəˈɡriːmənt/
(noun)
sự bất đồng (quan điểm, ý kiến)
Ví dụ:
  • Disagreement arose about exactly how to plan the show.
  • There's no room for disagreement on this point.
  • They have had several disagreements with their neighbours.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!