disagreement /ˌdɪsəˈɡriːmənt/
(noun)
sự bất đồng (quan điểm, ý kiến)
Ví dụ:
  • There is considerable disagreement over the safety of the treatment.
  • There is disagreement among archaeologists as to the age of the sculpture.
  • They have had several disagreements with their neighbours.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!