disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/
(verb)
làm ai thất vọng
Ví dụ:
  • Her decision to cancel the concert is bound to disappoint her fans.
  • His latest novel does not disappoint.
  • I hate to disappoint you, but I'm just not interested.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!