disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/
(noun)
sự thất vọng
Ví dụ:
  • He found it difficult to hide his disappointment when she didn't arrive.
  • To our great disappointment, it rained every day of the trip.
  • Book early for the show to avoid disappointment.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!