discovery /dɪˈskʌvəri/
(noun)
sự tìm ra/khám phá
Ví dụ:
  • Researchers in this field have made some important new discoveries.
  • In 1974 Hawking made the discovery(= he discovered) that black holes give off radiation.
  • the discovery of new talent in the art world

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!