dislike /dɪˈslaɪk/
(verb)
không thích
Ví dụ:
  • I dislike being away from my family.
  • Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
  • Why do you dislike him so much?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!