do
/duː/

(auxiliary verb)
(trợ động từ) đứng trước động từ nguyên mẫu để tạo thành câu phủ định và câu hỏi
Ví dụ:
- They didn't go to Paris.
- Don't forget to write.
- I don't like fish.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!