downward /ˈdaʊnwərd/
(adjective)
đi xuống
Ví dụ:
  • the downward slope of a hill
  • The business was on a downward path, finally closing in 2008.
  • She was trapped in a downward spiral of personal unhappiness.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!