drug
/drʌɡ/
(noun)
ma túy
Ví dụ:
- Drugs have been seized with a street value of two million dollars.
- He does not smoke or take drugs.
- teenagers experimenting with drugs
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!