duty /ˈdjuːti/
(noun)
nghĩa vụ, bổn phận
Ví dụ:
  • Local councillors have a duty to serve the community.
  • It is my duty to report it to the police.
  • I'll have to go I'm afraid—duty calls.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!