ease /iːz/
(verb)
giảm, xoa dịu
Ví dụ:
  • It would ease my mind(= make me less worried) to know that she was settled.
  • This should help ease the pain.
  • The pain immediately eased.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!