effort /ˈefət/
(noun)
British English
nỗ lực, sự cố gắng
Ví dụ:
  • With (an) effort(= with difficulty) she managed to stop herself laughing.
  • A lot of effort has gone into making this event a success.
  • The company has invested a great deal of time and effort in setting up new training schemes.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!