elsewhere /ˌelsˈweər/
(adverb)
ở nơi nào khác
Ví dụ:
  • Our favourite restaurant was closed, so we had to go elsewhere.
  • Prices are higher here than elsewhere.
  • Elsewhere, the weather today has been fairly sunny.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!