embarrassed /ɪmˈbærəst/
(adjective)
bối rối, ngượng
Ví dụ:
  • Some women are too embarrassed to consult their doctor about the problem.
  • Her remark was followed by an embarrassed silence.
  • He felt embarrassed at being the centre of attention.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!