emphasis /ˈemfəsɪs/
(noun)
tầm quan trọng đặc biệt
Ví dụ:
  • The course has a vocational emphasis.
  • The examples we will look at have quite different emphases.
  • There has been a shift of emphasis from manufacturing to service industries.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!