emphasize /ˈemfəsaɪz/
(verb)
nhấn mạnh
Ví dụ:
  • ‘This must be our top priority,’ he emphasized.
  • It should be emphasized that this is only one possible explanation.
  • He emphasized how little was known about the disease.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!