engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
(adjective)
bận rộn, mắc làm việc gì
Ví dụ:
  • I can't come to dinner on Tuesday—I'm otherwise engaged (= I have already arranged to do something else).
  • They were engaged in conversation.
  • They are engaged in talks with the Irish government.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!