enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
(noun)
sự hăng hái, sự nhiệt tình
Ví dụ:
  • I can't say I share your enthusiasm for the idea.
  • ‘I don't mind,’ she said, without much enthusiasm.
  • He had a real enthusiasm for the work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!