entry
/ˈentri/
(noun)
hành động đi vào (nơi nào đó)
Ví dụ:
- She made her entry to the sound of thunderous applause.
- How did the thieves gain entry into the building?
- The children were surprised by the sudden entry of their teacher.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!