equally /ˈiːkwəli/
(adverb)
ngang nhau, như nhau
Ví dụ:
  • The birds are equally at home in a woodland or riverside environment.
  • Diet and exercise are equally important.
  • She may have arrived late or it is equally possible that she never went there at all.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!