Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng equally equally /ˈiːkwəli/ (adverb) ngang nhau, như nhau Ví dụ: She may have arrived late or it is equally possible that she never went there at all. This job could be done equally well by a computer. Diet and exercise are equally important. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!