equally /ˈiːkwəli/
(adverb)
ngang nhau, như nhau
Ví dụ:
  • The findings of the survey apply equally to adults and children.
  • The birds are equally at home in a woodland or riverside environment.
  • This job could be done equally well by a computer.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!