equivalent /ɪˈkwɪvələnt/
(adjective)
tương đương
Ví dụ:
  • Eight kilometres is roughly equivalent to five miles.
  • 250 grams or an equivalent amount in ounces
  • The new regulation was seen as equivalent to censorship.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!