essentially /ɪˈsenʃəli/
(adverb)
về bản chất, về cơ bản
Ví dụ:
  • The article was essentially concerned with her relationship with her parents (= it dealt with other things, but this was the most important).
  • The pattern is essentially the same in all cases.
  • There are three essentially different ways of tackling the problem.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!