event
/ɪˈvent/
(noun)
sự kiện, biến cố
Ví dụ:
- In the light of later events the decision was proved right.
- The election was the main event of 2008.
- an unfortunate series of events
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!