eventually
/ɪˈventʃuəli/
(adverb)
cuối cùng, rốt cuộc
Ví dụ:
- I'll get round to mending it eventually.
- She hopes to get a job on the local newspaper and eventually work for ‘The Times’.
- Our flight eventually left five hours late.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!