every
/ˈevri/
(determiner)
mọi người/thứ (sử dụng với danh từ số ít)
Ví dụ:
- We enjoyed every minute of our stay.
- I could hear every word they said.
- Every one of their CDs has been a hit.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!