Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng exact exact /ɪɡˈzækt/ (adjective) chính xác, đúng, đúng đắn Ví dụ: He started to phone me at the exact moment I started to phone him (= at the same time). She gave an exact description of the attacker. We need to know the exact time the incident occurred. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!