excited /ɪkˈsaɪtɪd/
(adjective)
phấn khích, hào hứng
Ví dụ:
  • I'm really excited at the prospect of working abroad.
  • He was very excited to be asked to play for Wales.
  • The children were excited about opening their presents.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!