excited /ɪkˈsaɪtɪd/
(adjective)
phấn khích, hào hứng
Ví dụ:
  • The children were excited about opening their presents.
  • I'm really excited at the prospect of working abroad.
  • Don't get too excited by the sight of your name in print.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!