excitement /ɪkˈsaɪtmənt/
(noun)
sự hào hứng/phấn khích
Ví dụ:
  • He was flushed with excitement at the thought.
  • The news caused great excitement among her friends.
  • In her excitement she dropped her glass.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!