excuse
/ɪkˈskjuːz/
(verb)
British English
thứ lỗi, bỏ qua lỗi lầm (nhỏ) cho ai
Ví dụ:
- You might be excused for thinking that Ben is in charge (= he is not, but it is an easy mistake to make).
- Please excuse the mess.
- You must excuse my father—he's not always that rude.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!