exercise
/ˈeksəsaɪz/
(noun)
British English
các hoạt động thể lực/tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục
Ví dụ:
- I don't get much exercise sitting in the office all day.
- to take exercise
- The mind needs exercise as well as the body.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!