existence /ɪɡˈzɪstəns/
(noun)
sự tồn tại, sự có mặt
Ví dụ:
  • This is the oldest Hebrew manuscript in existence.
  • I was unaware of his existence until today.
  • Pakistan came into existence as an independent country in 1947.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!