exit /ˈeksɪt/
(noun)
lối thoát
Ví dụ:
  • Where's the exit?
  • The emergency exit is at the back of the bus.
  • There is a fire exit on each floor of the building.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!