expect
/ɪkˈspekt/

(verb)
mong chờ, trông mong
Ví dụ:
- Do you really expect me to believe you?
- I didn't expect him to become a successful writer.
- I looked back, half expecting to see someone following me.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!