expectation /ˌekspekˈteɪʃən/
(noun)
sự kì vọng/mong đợi
Ví dụ:
  • I applied for the post more in hope than expectation.
  • We are confident in our expectation of a full recovery.
  • Against all expectations, she was enjoying herself.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!