experience /ɪkˈspɪəriəns/
(noun)
kinh nghiệm
Ví dụ:
  • He gained valuable experience whilst working on the project.
  • a doctor with experience in dealing with patients suffering from stress
  • My lack of practical experience was a disadvantage.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!