experience
/ɪkˈspɪəriəns/
(noun)
kinh nghiệm
Ví dụ:
- My lack of practical experience was a disadvantage.
- Do you have any previous experience of this type of work?
- We all learn by experience.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!