explain /ɪkˈspleɪn/
(verb)
giải thích
Ví dụ:
  • It was explained that attendance was compulsory.
  • ‘Let me explain!’ he added helpfully.
  • It was difficult to explain the problem to beginners.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!