explanation /ˌekspləˈneɪʃən/
(noun)
lời giải thích; lí do
Ví dụ:
  • an explanation as to why he had left early
  • She left the room abruptly without explanation.
  • The book opens with an explanation of why some drugs are banned.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!